Không có sản phẩm nào
Mục lục
- 1 1 Mặt bích inox 316 là gì?
- 2 2 Ứng dụng 316 stainless steel flange ở đâu
- 3 2 Thành phần hóa học của vật liệu inox 316
- 3.0.1 Tiêu chuẩn ASTM – Được viết tắt bởi American Society for Testing and Materials – Hiệp hội Hoa Kỳ về kiểm định và Vật liệu, có quy định rõ về thành phần hóa học của các mác vật liệu inox, trong đó A182 quy định chi tiết về vật liệu F316, theo đó
- 3.0.2 Thành phần hóa học của mặt bích inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM A182 F316
- 4 3 Chủng loại mặt bích inox 316
- 5 4 Vật liệu của mặt bích inox 316 tiêu chuẩn ASTM A182 F316
- 6 ASTM A182 Lớp F316 Trượt trên mặt bích Tính chất vật lý
- 7 Thép không gỉ 316 mặt bích tương đương
Mặt bích inox 316 là một trong những dòng mặt bích inox có vật liệu cao cấp, chủ yếu dùng nhiều trong các hệ thống hàng hải, áp lực cao, nhiệt độ lớn,…
Tham khảo chủ yếu tại
https://www.metallectsteel.com/stainless-steel-316-flanges.html#physical
https://www.neoimpex.com/ss-astm-a182-f-316-flanges-manufacturer.html
1 Mặt bích inox 316 là gì?
Mặt bích inox 316 với tên tiếng anh là ” 316 stainless steel flange ” là một trong những loại mặt bích được chế tạo từ vật liệu inox 316.
Trong nhiều trường hợp do yêu cầu kỹ thuật, hoặc đặc tính đặc biệt của dòng lưu chất ( nồng độ và nhiệt độ hóa chất cao, áp lực lớn…) mà 316 stainless steel flange trở thành phụ kiện mặt bích bắt buộc.
Mặc dù là dòng mặt bích tương đối đặc biệt, tuy nhiên bích inox 316 cũng được ứng dụng khá rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau đặc biệt là trong công nghiệp hóa chất và chế tạo sản phẩm liên quan đến hóa chất
2 Ứng dụng 316 stainless steel flange ở đâu
♦ Với đặc điểm về độ bền, độ cứng và khả năng kháng hóa chất tốt là lý do tại sao những mặt bích inox 316 được sử dụng rộng rãi trong một số ứng dụng kỹ thuật hàng hải.
♦ Khả năng chống ăn mòn đặc biệt của 316 stainless steel flange đối với một số axit như axit sulfuric, axit clohydric, axit axetic, axit formic và axit tartaric, cũng như có khả năng chống lại axit sunfat và kiềm clorua là lý do sản phẩm được dùng trên các hệ thống ống trong quy trình hóa chất và công nghiệp giấy và bột giấy
♦ Khả năng chiệu nhiệt tốt của inox 316, độ bền ít bị thay đổi khi ở nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp cũng là lý do mà 316 stainless steel flange được sử dụng trong các đường ống đông lạnh và đường ống trao đổi nhiệt.
♦ Mặt bích inox 316 mang đặc tính chống bám bẩn, kháng kí sinh trung sinh sôi trên bề mặt kim loại, cũng là lý do mà 316 stainless steel flange được sử dụng trong nghành thiết bị dược phẩm và công nghiệp thực phẩm,…
Ảnh:
2 Thành phần hóa học của vật liệu inox 316
Tiêu chuẩn ASTM – Được viết tắt bởi American Society for Testing and Materials – Hiệp hội Hoa Kỳ về kiểm định và Vật liệu, có quy định rõ về thành phần hóa học của các mác vật liệu inox, trong đó A182 quy định chi tiết về vật liệu F316, theo đó
Thành phần hóa học của mặt bích inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM A182 F316
Lớp | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Mo (%) | Ni (%) | N (%) |
SS 316 | Max 0,08 | Max 2.0 | Max 1,0 | Max 0,045 | Max 0,030 | 16.00 – 18.00 | 2.00 – 3.00 | 11.00 – 14.00 | Min 67.845 |
3 Chủng loại mặt bích inox 316
① SS 316 Slip On Flanges – Mặt bích inox 316 kiểu hàn trượt
Đây là dòng mặt bích phổ biến nhất, không chỉ cho dòng vật liệu inox 316 mà kể cả với những loại vật liệu khác.
Đối với mặt bích inox 316 kiểu hàn trượt có dặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn như dưới đây:
Kích thước: Được quy định theo các tiêu chuẩn của mặt bích, đặc biệt các nhà sản xuất thường áp dụng các tiêu chuẩn ANSI B16.5, ANSI B16.47 Dòng A & B, MSS SP44, ASA, API-605, AWWA, hoặc tùy chỉnh theo bản vẽ ( Yêu cầu nhà sản xuất và đặt hàng )
Kích thước: Phổ biến với các kích thước từ 1/2 “(DN15) đến 48” (DN1200)
Lớp Class: 150 LBS, 300 LBS, 600 LBS, 900 LBS, 1500 LBS, 2500 LBS, DIN Tiêu chuẩn ND-6,10, 16, 25, 40 v.v.
Áp dụng theo tiêu chuẩn DIN: DIN2527, DIN2566, DIN2573, DIN2576, DIN2641, DIN2642, DIN2655, DIN2656, DIN2627, DIN2628, DIN2629, DIN 2631, DIN2632, DIN2633, DIN2634, DIN2635, DIN2636, DIN2637, DIN2636, DIN2637, DIN2636, DIN2637, DIN2673, DIN2637
Áp dụng theo tiêu chuẩn BS: BS4504, BS4504, BS1560, BS10
Kiểu mặt bích: Mặt bích dạng phẳng (FF), Mặt nhô lên (RF) và Khớp loại vòng (RTJ)
② SS 316 Socket Weld Flanges – Mặt bích inox 316 kiểu hàn cổ cắm
Dòng sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho mặt bích hàn ổ cắm
Kích thước: ANSI B16.5, ANSI B16.47 Dòng A & B, MSS SP44, ASA, API-605, AWWA, Bản vẽ tùy chỉnh
Kích thước: 1/2 “(15 NB) đến 48” (1200NB)
Loại: 150 LBS, 300 LBS, 600 LBS, 900 LBS, 1500 LBS, 2500 LBS, DIN Tiêu chuẩn ND-6,10, 16, 25, 40 v.v.
DIN: DIN2527, DIN2566, DIN2573, DIN2576, DIN2641, DIN2642, DIN2655, DIN2656, DIN2627, DIN2628, DIN2629, DIN 2631, DIN2632, DIN2633, DIN2634, DIN2635, DIN2636, DIN2637, DIN2636, DIN2637, DIN2636, DIN2637, DIN2636, DIN2637
BS: BS4504, BS4504, BS1560, BS10
Kiểu mặt bích: Mặt bích dạng phẳng (FF), Mặt nhô lên (RF) và Khớp loại vòng (RTJ)
3 – ASTM A182 Grade F316 Socket Weld Flanges
4 Thép không gỉ 316 Trượt trên mặt bích – Stainless Steel 316 Slip On Flanges
5 Mặt bích bằng thép không gỉ 316 – Stainless Steel 316 Orifice Flanges
6 316 SS Spectacle bích – 316 SS Spectacle Flanges
7 ASTM A182 F316 Mặt bích cổ hàn dài – ASTM A182 F316 Long Weld Neck Flanges
8 Mặt bích rèn thép không gỉ 316 – Stainless Steel 316 Forged Flanges
9 ASTM A182 gr F316 Giảm mặt bích – ASTM A182 gr F316 Reducing Flanges
10 Mặt bích cổ hàn bằng thép không gỉ 316 – Stainless Steel 316 Weld Neck Flanges
11 Mặt bích mù A182 Gr F316 – A182 Gr F316 Blind Flanges
12 Mặt bích phẳng rèn SS 316 – SS 316 Forged Flat Face Flanges
4 Vật liệu của mặt bích inox 316 tiêu chuẩn ASTM A182 F316
Specification : | Mặt bích thép không gỉ 316 |
Tiêu chuẩn: | Mặt bích JIS, Mặt bích ISO, Mặt bích GOST, Mặt bích UNI, Mặt bích AWWA, Mặt bích MSS SP44, Mặt bích ASME B16.5, Mặt bích ASME B16.38, Mặt bích EN-1092, Mặt bích BS10, Mặt bích DIN, Mặt bích PN, ASME B16.47 ( Dòng A, Dòng B) Mặt bích |
Bảng xếp hạng áp suất: | Lớp 150 LBS, Lớp 300 LBS, Lớp 600 LBS, Lớp 900 LBS, Lớp 1500 LBS, Lớp 2500 LBS |
Loại kết nối Loại: | RF, FF, RTJ, LMF, SMF, LJF |
Thiết bị gia công mặt bích: | Máy phun cát, Máy ép, Máy uốn, Máy đẩy, máy vát điện, v.v. |
Biểu đồ kích thước mặt bích bằng thép không gỉ 316: | 1/2 “(15 NB) đến 48” (1200NB) |
Quy trình sản xuất: | Rèn, xử lý nhiệt và gia công |
Lớp phủ mặt bích : | Mạ kẽm, vàng trong suốt, mạ kẽm nhúng nóng và lạnh, sơn dầu đen, sơn chống rỉ |
Vật liệu mặt bích hỗ trợ: | Bu lông mặt bích, khớp vòng, miếng đệm |
Thiết kế cho kích thước: | PN, JIS, ANSI, BS, EN, ASA, ASME, DIN |
Các loại mặt bích SS phổ biến: | Mặt bích 150 LB WNRF 600 # BLRF Lớp 300 RTJ Lớp 900 SORF |
Ứng dụng: | Công nghiệp khí tự nhiên Công nghiệp dầu khí Nhà máy điện hạt nhân Công nghiệp hóa chất Công nghiệp chế tạo Công nghiệp đường ống dẫn nước |
ASTM A182 Lớp F316 Trượt trên mặt bích Tính chất vật lý
Tỉ trọng | 8,0 g / cm3 |
---|---|
Độ nóng chảy | 1400 ° C (2550 ° F) |
Sức căng | Psi – 75000, MPa – 515 |
Sức mạnh năng suất (Chênh lệch 0,2%) | Psi – 30000, MPa – 205 |
Kéo dài | 35% |
Xếp hạng áp suất của mặt bích thép không gỉ 316L rèn, mặt bích ống SS 316 tương đương.
Thép không gỉ 316 mặt bích tương đương
TIÊU CHUẨN | Thép không gỉ F316 |
---|---|
WERKSTOFF NR. | 1.4401 / 1.4436 |
UNS | S31600 |
JIS | SUS 316 |
BS | 316S31 / 316S33 |
ĐIST | – |
AFNOR | Z7CND17‐11‐02 |
EN | X5CrNiMo17-12-2 / X3CrNiMo17-13-3 |