Không có sản phẩm nào
Mục lục
- 1 1. Tại sao nên chọn mua tê hàn inox vi sinh của chúng tôi
- 2 2. Tổng kho phụ kiện inox vi sinh số lượng lớn
- 3 3. Tê hàn inox vi sinh là gì ? Công dụng chính trong đường ống
- 4 4. Thông số kỹ thuật của tê hàn inox vi sinh
- 5 5. Phân loại tê hàn inox vi sinh
- 6 6. Ưu điểm kiểu kết nối hàn
- 7 7. Ứng dụng của tê hàn inox vi sinh
Tê hàn inox vi sinh là phụ kiện tê inox vi sinh kết nối hàn, hàn trực tiếp vào đường ống vi sinh. Đây là phụ kiện kết nối với nhiều ưu điểm đặc biệt. Chúng ta cùng nghiên cứu kĩ hơn về sản phẩm qua bài viết dưới đây
1. Tại sao nên chọn mua tê hàn inox vi sinh của chúng tôi
Với kinh nghiệm 8 năm trong lĩnh vực inox vi sinh, chúng tôi tự tin là một trong những nhà cung cấp tê inox vi sinh nói chung và tê hàn inox vi sinh nói riêng hàng đầu tại Việt Nam. Phụ kiện vi sinh của chúng tôi được chế tạo bằng dây chuyền máy móc tân tiến, hiện đại nhất – Đảm bảo hàng hoá đến tay người tiêu dùng là hàng hoá chất lượng cao nhất.
2. Tổng kho phụ kiện inox vi sinh số lượng lớn
Phukienong chúng tôi với kho hàng rộng, đa dạng mẫu mã sản phẩm các phụ kiện inox vi sinh, chúng tôi đáp ứng được nhu cầu của khách hàng các công trình lớn nhỏ trong và ngoài nước. Phụ kiện inox vi sinh được chúng tôi nhập khẩu số lượng cực lớn luôn sẵn tại kho với các kích thước khác nhau. Chúng tôi cam kết bán hàng chất lượng cao, nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.
3. Tê hàn inox vi sinh là gì ? Công dụng chính trong đường ống
Tê hàn inox vi sinh là phụ kiện tê hàn cấu tạo từ inox vi sinh, với kiểu kết nối hàn. Công dụng chính của phụ kiện là để kết nối trong đường ống, dòng lưu lượng đi từ đường ống đến phụ kiện sẽ được phân nhánh, đảo hướng theo hướng lắp đặt phụ kiện ( hình dáng chữ T hoặc chữ L ). Phụ kiện còn thường được dùng để chia 1 nhánh lưu chất nối thẳng với thiết bị công nghiệp hoặc van vòi…
4. Thông số kỹ thuật của tê hàn inox vi sinh
T inox vi sinh nối hàn
Kích cỡ: 1” – 8” ( DN50 – DN200 ) ( 50A – 200A )
Vật liệu: Inox vi sinh 304 316 316L
Chịu nhiệt tối đa: 220 độ C
Chịu áp tối đa: 10 bar
Dưới đây là bảng kích thước để quý khách có thể dễ dàng chọn lựa sản phẩm theo đúng yêu cầu
5. Phân loại tê hàn inox vi sinh
T inox vi sinh nối hàn được phân loại dựa trên vật liệu cấu tạo của phụ kiện. Vật liệu inox vi sinh cấu tạo thường có 2 mác chính là 304 và 316. Mỗi loại vật liệu lại có những ưu – nhược điểm nhất định
T inox vi sinh 304: 304 là mác inox vi sinh phổ biến nhất trong các hệ thống hiện nay, với các ưu điểm của inox vi sinh ( chống ăn mòn, rỉ sét, tránh mảng bám gây hại cũng như khả năng chịu nhiệt cao ), tê inox vi sinh 304 đang rất được ưa chuộng trong các hệ thống vi sinh.
T inox vi sinh 316: 316 là mác inox cao cấp của 304, ngoài các ưu tính của 304 – 316 có tuổi thọ, độ bền cấu kiện cao hơn giúp giảm thiểu chi phí sử dụng theo thời gian của hệ thống, giúp hệ thống hoạt động ổn định, hạn chế việc hỏng hóc hay phải thay thế.
T inox vi sinh 316L: Ngoài các ưu tính của inox 316. đây là mác inox với hàm lượng cacbon thấp, phù hợp cho kết nối hàn – Sử dụng inox 316L sẽ tối ưu mối hàn tại phụ kiện với đường ống.
6. Ưu điểm kiểu kết nối hàn
Tê vi sinh với kiểu kết nối hàn, mang lại rất nhiều ưu điểm trong hệ thống – Đặc biệt là các hệ thống vi sinh cần tính cố định cao như hiện nay.
- Kết nối hàn cho độ cố định tuyệt đối, tránh rò rỉ lưu chất tại vị trí kết nối
- Chịu được áp suất cao mà không làm vỡ nứt chân hàn
- Công nghệ hàn hiện nay đã được cải thiện, tối ưu việc mối hàn loang to trên hệ thống
- Phù hợp cho các hệ thống cố định, không yêu cầu tính cơ động
7. Ứng dụng của tê hàn inox vi sinh
Với ưu điểm kiểu kết nối, vật liệu chế tạo, tê inox vi sinh được ứng dụng đa dạng các hệ thống, đặc biệt là các hệ thống thực phẩm, thực phẩm sạch ( các hệ thống đang rất được ưa chuộng cho nhu cầu ăn uống hiện nay )
- Hệ thống dẫn truyền thực phẩm, thực phẩm sạch
- Hệ thống dẫn truyền nước giải khát, nước có ga, có cồn
- Hệ thống dẫn truyền hoá chất, chất tẩy rửa ăn mòn
- Hệ thống dẫn truyền dược chất, phẩm chất
- Hệ thống y tế, bệnh viện
- Hệ thống khí ga, khí hơi nóng